Tên sản phẩm: Sàn nhựa hèm khóa SPC
Mã sản phẩm: SPC
Sàn nhựa hèm khóa SPC là gì?
Sàn nhựa hèm khoá SPC là tên viết tắt của từ tiếng anh là: Stone Plastic Composite. Sàn nhựa SPC vân gỗ đa dạng có cấu tạo từ nhựa PVC và Bột Đá dùng ốp sàn nhà thay thế gạch men, gỗ. Sàn nhựa đá composite hèm khoá là công nghệ mới nhất của dòng sản phẩm ốp lát hoàn thiện. Sàn nhựa hèm khóa SPC là dòng sản phẩm thân thiện với môi trường không chứa chất độc hại Formandehyt. Sàn nhựa vân gỗ in nổi rất bền không bị mối mọt, không mục nát, chống trầy cực tốt.
Hình ảnh mẫu sàn vân gỗ chất lượng cao, độ bền bảo hành 20 năm tiêu chuẩn Châu Âu:
Báo giá Tấm sàn vân gỗ có hèm khoá tại TP.HCM mới nhất năm 2021 TẠI ĐÂY:
Sàn nhựa nội thất cho gia đình, nhà phố thông dụng đơn giá chỉ: 360.000Đ/M2 áp dụng giao hàng tại TP.HCM. Đơn giá áp dụng Miễn Phí vận chuyển nếu nhập từ 50 m2 trở lên.
Cấu trúc của sàn gỗ nhựa composite chống nước là gì?
Sàn nhựa SPC hèm khóa gồm 05 lớp như sau:
- Lớp UV ngăn cản tác động của tia UV tránh bị bay màu, ván sàn sẽ bền màu hơn.
- Lớp áo bảo vệ có độ dày từ 0,3mm – 0,7mm trong suốt bảo vệ mặt sàn chống trầy xước.
- Lớp Film 0.07mm tạo màu vân cho ván sàn, film vân gỗ cao cấp có màu giống gỗ tự nhiên.
- Lớp cốt 3.0-5.5mm – Composite của PVC nguyên sinh với bột đá, có tính chất cơ lý cao, giúp ván sàn cứng chắc chịu nước, không mối mọt.
- Lớp đáy ổn định có khả năng cách âm và ngăn ngừa các tác nhân nguy hại từ dưới nền đi lên.
Hình ảnh sản phẩm ván sàn tại Kho hàng của Cty TNHH SAKO Việt Nam:
Tại sao sàn gỗ kháng nước composite lại được gọi là sàn nhựa hèm khóa SPC?
Trả lời: Sàn nhựa SPC được sản xuất với cấu tạo liên kết giữa các tấm có ngàm Âm – Dương; Do vậy, sàn nhựa vân gỗ được gọi là sàn nhựa hèm khóa, không cần dán keo xuống nền phẳng.
Thông số kỹ thuật của sàn gỗ composite kháng nước cao cấp tiêu chuẩn Châu Âu?
NỘI DUNG | TIÊU CHUẨN KẾT QUẢ | |
ĐỘ BỀN MÀI MÒN | EN 13329:2016 | 3200 (AC3) |
---|---|---|
ĐỘ ỔN ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHI GIA NHIỆT | ASTM F1700-20 section 6.7 ASTM F2199-20 | Pass |
VẾT LÕM LƯU LẠI | ISO 24343-1:2007 | 0.01 mm |
ĐỘ BỀN CHỐNG BÓC TÁCH CÁC LỚP | ISO 24345:2006 | Hướng X: 80N/50mm Hướng Y: 85N/50mm |
KHẢ NĂNG CHỐNG TRƠN TRƯỢT | ASTM D2047-17 ASTM 1514-19 | Điều kiện khô: 0.57 Điều kiện ướt: 0.67 |
ĐỘ BỀN VA ĐẬP (BI LỚN) | EN 13329 | Độ cao lớn nhất: 2250 mm |
ĐỘ BỀN VA ĐẬP (BI NHỎ) | EN 13329-2016 | ≥ 20 N |
KHẢ NĂNG CHỐNG PHAI MÀU DO ÁNH SÁNG | ASTM F1515-15 ASTM D2244-16 | Pass |
KHẢ NĂNG KHÁNG HÓA CHẤT | ASTM F925-13 | Pass |
HÀM LƯỢNG CHÌ | CPSC-CH-E02-08.3 | Pass |
KHẢ NĂNG HẠN CHẾ CHÁY LAN | ASTM E648-19 | Pass |
MẬT ĐỘ KHÓI | ASTM E662-19 | Pass |
KHẢ NĂNG GIẢM ÂM DO VA ĐẬP | ISO 10140-3:2010 | ∆Lw = 25dB |